Hyundai Grand i10 là mẫu xe hạng A được sản xuất từ năm 2007 tại Ấn Độ. Thế hệ thứ 2 của mẫu xe này ra đời vào năm 2013 và nhanh chóng trở thành sản phẩm bán chạy tại thị trường Ấn Độ cũng như các nước Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam.
Tại thị trường Việt Nam, thế hệ hoàn toàn mới của Grand i10 được giới thiệu lần đầu vào ngày 6/8/2021. Và phiên bản nâng cấp được cập nhật vào tháng 06/2024. Hyundai Grand i10 là mẫu xe hạng A có 2 tùy chọn cấu hình là Sedan và Hatchback, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng.

Xe được lắp ráp trong nước với 6 phiên bản động cơ và 6 màu sơn ngoại thất gồm: trắng, cam, bạc, đỏ, vàng, xanh.
Đối thủ cạnh tranh với Hyundai Grand i10 tại thị trường Việt Nam gồm có: Kia Morning, Toyota Wigo, Honda Brio, VinFast Fadil, Suzuki Celerio,…
Hyundai Grand i10 2025 đang được niêm yết các mức giá bán như sau:
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn: 360 triệu
Hyundai Grand i10 1.2 MT: 405 triệu
Hyundai Grand i10 1.2 AT: 435 triệu
Hyundai Grand i10 sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn: 380 triệu
Hyundai Grand i10 sedan 1.2 MT: 425 triệu
Hyundai Grand i10 sedan 1.2 AT: 455 triệu
Thời điểm hiện tại 03/2025 này TC Motor đang có chương trình khuyến mãi & giảm giá xe Grand i10 2025 từ 10 -36 triệu đồng. Sau khi trừ khuyến mãi giá lăn bánh các phiên bản Hyundai i10 2025 cụ thể như sau.
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 số sàn
Thuế / Phí | Hyundai Grand i10 2025 số sàn tiêu chuẩn |
Giá xe Grand i10 Hatchck tiêu chuẩn | 36,000,000đ |
Thuế trước bạ (Tạm tính 10%) | 36,000,000đ |
Lệ phí cấp biển số | 1,000,000đ – 20,000,000đ (Tùy tỉnh, thành phố) |
Phí đường bộ 12 tháng (12th-Cá nhân) | 1,560,000đ |
Phí in tem đăng kiểm | 95,000đ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530,000đ |
Giá lăn bánh Grand i10 tiêu chuẩn biển tỉnh | 398,085,000đ |
Giá lăn bánh Grand i10 tiêu chuẩn tại TP.HCM | 416,085,000đ |
Quý khách mua xe ở Hyundai Trường Chinh sẽ được giảm tiền mặt & ưu đãi phụ kiện giá trị cao khác (tùy vào thời điểm). |
Giá lăn bánh Grand i10 Hatchback 2025 số sàn
Thuế / Phí | Xe Hyundai i10 2025 số sàn |
Giá nêm yết | 405,000,000đ |
Thuế trước bạ (Tạm tính 10%) | 40,500,000đ |
Lệ phí cấp biển số | 1,000,000đ – 20,000,000đ (Tùy tỉnh, thành phố) |
Phí đường bộ 12 tháng (12th-Cá nhân) | 1,560,000đ |
Phí in tem đăng kiểm | 95,000đ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530,000đ |
Giá lăn bánh Grand i10 số sàn biển tỉnh | 447,085,000đ |
Giá lăn bánh Grand i10 số sàn tại TP.HCM | 465,085,000đ |
Quý khách mua xe ở Hyundai Trường Chinh sẽ được giảm tiền mặt & ưu đãi phụ kiện giá trị cao khác (tùy vào thời điểm). |
Giá lăn bánh Hyundai i10 Hatchback 2025 số tự động
Thuế / Phí | Xe Hyundai Grand i10 số tự động 2025 |
Giá xe i10 1.2AT 2025 | 435,000,000đ |
Thuế trước bạ (Tạm tính 10%) | 43,500,000đ |
Lệ phí cấp biển số | 1,000,000đ – 20,000,000đ (Tùy tỉnh, thành phố) |
Phí đường bộ 12 tháng (12th-Cá nhân) | 1,560,000đ |
Phí in tem đăng kiểm | 95,000đ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530,000đ |
Giá lăn bánh Hyundai i10 số tự động biển tỉnh | 480,085,000đ |
Giá lăn bánh Hyundai i10 số tự động tại TP.HCM | 498,085,000đ |
Quý khách mua xe ở Hyundai Trường Chinh sẽ được giảm tiền mặt & ưu đãi phụ kiện giá trị cao khác (tùy vào thời điểm). |
Như vậy sau khi trừ khuyến mãi tháng giá lăn bánh Hyundai i10 Htachback 2025 tại TPHCM lần lượt là: 416 triệu cho bản base, 447 triệu cho phiên bản số sàn và số tự động là 498 triệu.
Giá lăn bánh Grand i10 sedan 2025 bản base
Thuế / Phí | Hyundai i10 sedan 2025 tiêu chuẩn |
Giá nêm yết | 380,000,000đ |
Thuế trước bạ (Tạm tính 10%) | 38,000,000đ |
Lệ phí cấp biển số | 1,000,000đ – 20,000,000đ (Tùy tỉnh, thành phố) |
Phí đường bộ 12 tháng (12th-Cá nhân) | 1,560,000đ |
Phí in tem đăng kiểm | 95,000đ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530,000đ |
Giá lăn bánh Hyundai i10 sedan tiêu chuẩn biển tỉnh | 421,085,000đ |
Giá lăn bánh Hyundai i10 sedan base tại TP.HCM | 440,085,000đ |
Quý khách mua xe ở Hyundai Trường Chinh sẽ được giảm tiền mặt & ưu đãi phụ kiện giá trị cao khác (tùy vào thời điểm). |
Giá lăn bánh Grand i10 sedan 2025 số sàn
Thuế / Phí | Hyundai Grand i10 sedan số sàn |
Giá xe i10 sedan MT 2025 | 425,000,000đ |
Thuế trước bạ (Tạm tính 10%) | 42,500,000đ |
Lệ phí cấp biển số | 1,000,000đ – 20,000,000đ (Tùy tỉnh, thành phố) |
Phí đường bộ 12 tháng (12th-Cá nhân) | 1,560,000đ |
Phí in tem đăng kiểm | 95,000đ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530,000đ |
Giá lăn bánh i10 sedan số sàn biển tỉnh | 468,085,000đ |
Giá lăn bánh Hyundai i10 sedan số sàn tại TP.HCM | 487,085,000đ |
Quý khách mua xe ở Hyundai Trường Chinh sẽ được giảm tiền mặt & ưu đãi phụ kiện giá trị cao khác (tùy vào thời điểm). |
Giá lăn bánh Grand i10 sedan 2025 số tự động
Thuế / Phí | Grand i10 sedan số tự động |
Giá nêm yết | 455,000,000đ |
Thuế trước bạ (Tạm tính 10%) | 45,500,000đ |
Lệ phí cấp biển số | 1,000,000đ – 20,000,000đ (Tùy tỉnh, thành phố) |
Phí đường bộ 12 tháng (12th-Cá nhân) | 1,560,000đ |
Phí in tem đăng kiểm | 95,000đ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530,000đ |
Giá lăn bánh i10 sedan số tự động biển tỉnh | 502,085,000đ |
Giá lăn bánh Hyundai i10 sedan số tự động tại TP.HCM | 521,085,000đ |
Quý khách mua xe ở Hyundai Trường Chinh sẽ được giảm tiền mặt & ưu đãi phụ kiện giá trị cao khác (tùy vào thời điểm). |
Đánh giá thiết kế xe Hyundai Grand i10 2025
Ngoại thất Grand i10 2025 mới
Ngoại hình Hyundai Grand i10 2025 sở hữu phong cách thiết kế mới, cá tính và hiện đại hơn. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của xe lần lượt là 3.850 x 1.680 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.450mm, khoảng sáng gầm 157mm.
Như vậy, Hyundai Grand i10 sedan mới dài hơn tới 145mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm; còn biến thể Hatchback dài hơn 85mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm so với đời cũ. Chiều dài cơ sở tăng 25mm và mui xe được hạ thấp 20mm. Điều này giúp chiếc xe hạng A trở nên trường dáng và thanh thoát hơn.

Lưới tản nhiệt trên Hyundai Grand i10 cũng tăng kích cỡ lớn hơn, trông bắt mắt hơn, đồng thời tăng cường lượng khí làm mát giúp động cơ hoạt động hiệu quả hơn. Đèn pha vẫn là dạng Halogen truyền thống trong khi đèn định vị ban ngày LED, đèn sương mù halogen có thấu kính Projector tạo hình độc đáo.
Thân xe với những đường gân chạy dọc làm nổi bật vóc dáng năng động của Hyundai Grand i10 hoàn toàn mới. La-zăng dùng mâm thép 14 inch đối với bản tiêu chuẩn, 2 bản còn lại trang bị la-zăng hợp kim 15 inch. Gương chiếu hậu chỉnh điện có chức năng sấy, tích hợp đèn xi-nhan.
Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED kích cỡ lớn, đèn phanh LED đặt trên cao, tạo hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt và tăng thêm tính năng an toàn khi vận hành trong điều kiện thời tiết xấu cũng như khi về đêm.
Nội thất
Hyundai Grand i10 sedan 2025 sở hữu không gian nội thất hiện đại, tiện nghi và rộng rãi hàng đầu phân khúc xe hạng A tại Việt Nam hiện nay.
Chất liệu nội thất bên trong Hyundai Grand i10 2025 là da tối màu được tô điểm bởi những đường viền màu đỏ. Vô-lăng thiết kế mới bắt mắt hơn, tích hợp các nút chức năng, khởi động bằng nút bấm hiện đại thay cho chìa khóa cơ trước đó. Táp-lô và táp-pi cửa thiết kế dạng vân dạng mắt tổ ong 3D. Cụm đồng hồ gồm một đồng hồ analog và màn hình LCD 5,3 inch đa thông tin. Trung tâm táp-lô là màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp nhận diện giọng nói, kết nối Apple CarPlay và Android Auto.
Điều hòa trên Hyundai Grand i10 2022 vẫn chỉnh cơ nhưng có thêm cửa gió cho hàng ghế sau, giúp tăng khả năng làm mát nhanh và sâu cho khu vực phía sau xe. Đi cùng đó là chức năng ga tự Cruise Control. Đây là những tính năng chưa có trên bất kỳ mẫu xe hạng A nào tại Việt Nam.
Động cơ
Hyundai Grand i10 2022 được trang bị động cơ loại 4 xy-lanh 1.2L MPI, sản sinh công suất cực đại 82 mã lực và mô-men xoắn 114 Nm.
Đi cùng với đó là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp, hệ dẫn động cầu trước.
Trang bị an toàn
Các trang bị an toàn trên Hyundai Grand i10 gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS. Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD. Hệ thống hỗ trợ lực phanh BA. Hệ thống cân bằng điện tử ESC. Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC. Hệ thống camera và cảm biến lùi. Hệ thống chống trộm Immobilizer. 2 túi khí. Cảm biến áp suất lốp.
Đáng chú ý, 65% khung xe của Hyundai Grand i10 2025 sử dụng thép cường lực tân tiến, giúp tăng khả năng chịu lực nếu có tình huống va chạm xảy ra, nâng cao an toàn cho người ngồi trong xe.
Ưu điểm:
+ Nội thất rộng rãi, nhiều tiện nghi hiện đại
+ Động cơ bền bỉ, vận hành ổn định
+ Trang bị Cruise control
Nhược điểm:
– Đèn xe chưa thực sự sáng
– Vô lăng nhẹ khiến không đầm tay khi lái
– Ít túi khí.